🔍
Search:
CÁC BỘ PHẬN
🌟
CÁC BỘ PHẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
하나의 단위를 이루는 각각의 부분.
1
CÁC BỘ PHẬN:
Từng phần tạo nên một đơn vị.
-
2
각 부서.
2
CÁC BỘ PHẬN, CÁC PHÒNG:
Các phòng ban.
🌟
CÁC BỘ PHẬN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
같은 핏줄의 계통.
1.
HUYẾT THỐNG, HUYẾT MẠCH:
Hệ thống cùng dòng máu.
-
2.
(비유적으로) 각 부분들을 서로 통하게 하여 살아 움직이는 힘을 불어넣는 것.
2.
HUYẾT MẠCH:
(cách nói ẩn dụ) Việc làm cho các bộ phận thông suốt với nhau và tiếp thêm sức mạnh cho các bộ phận đó hoạt động.
-
3.
몸속에서 피가 도는 줄기.
3.
MẠCH MÁU:
Ống dẫn máu chảy đi khắp cơ thể.
-
Danh từ
-
1.
부분이 모여 이룬 하나의 전체.
1.
HỆ THỐNG CẤU THÀNH, CƠ CẤU:
Tổng thể do các bộ phận tập hợp và tạo nên.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
각 부분을 모두 합친 전체.
1.
TOÀN BỘ:
Toàn thể các bộ phận hợp lại với nhau.
-
Danh từ
-
1.
특별한 기술 없이 공사장 등에서 육체노동을 하는 사람.
1.
NGƯỜI LAO ĐỘNG CHÂN TAY, NGƯỜI LAO ĐỘNG THỦ CÔNG:
Người lao động bằng các bộ phận của cơ thể ở công trường mà không có kỹ thuật đặc biệt.
-
Danh từ
-
1.
듣지 못하거나 말하지 못하는 사람들 사이에서, 또는 그들과 대화할 때 손짓이나 몸짓으로 표현하는 의사 전달 방법.
1.
NGÔN NGỮ CỬ CHỈ, NGÔN NGỮ KÝ HIỆU:
Phương pháp truyền đạt suy nghĩ bằng cách thể hiện bằng tay hoặc các bộ phận khác của cơ thể, được dùng giữa những người không nghe được hoặc không nói được, hoặc dùng để giao tiếp với họ.
-
Danh từ
-
1.
정액의 일부 성분을 분비하는 남성의 생식 기관 중 하나.
1.
TUYẾN TIỀN LIỆT:
Một trong các bộ phận của cơ quan sinh dục nam, tiết ra một phần thành phần của tinh dịch.
-
☆
Danh từ
-
1.
심장에서 나오는 피를 온몸으로 보내는 핏줄.
1.
ĐỘNG MẠCH:
Dòng máu đưa máu từ tim đến các bộ phận của cơ thể.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 물고기 등이 물속에서 나아가기 위해 팔다리나 지느러미를 움직이는 일.
1.
VIỆC BƠI, VIỆC BƠI LỘI, VIỆC LẶN NGỤP:
Việc những động vật như cá hay người di chuyển chân tay hay các bộ phận như vây để tiến lên trong nước.
-
Danh từ
-
1.
혈액 속에 들어 있으며 산소를 몸의 각 부분에 날라 주는 붉은색의 성분.
1.
HỒNG CẦU:
Thành phần màu đỏ có trong máu, vận chuyển ôxy tới các bộ phận của cơ thể.
-
None
-
1.
기계나 설비 등을 이용하여 물건을 만드는 산업.
1.
CÔNG NGHIỆP CƠ GIỚI:
Ngành công nghiệp sử dụng thiết bị hay máy móc để sản xuất ra vật phẩm.
-
2.
기계나 기계의 부품 등을 만드는 산업.
2.
CÔNG NGHIỆP CƠ KHÍ:
Ngành công nghiệp sản xuất ra máy móc hoặc các bộ phận của máy móc.
-
Danh từ
-
1.
생물체와 같이 각 부분이 밀접한 관련을 맺으며 전체를 이루고 있어 따로 떼어 낼 수 없는 것.
1.
TÍNH CHẤT HỮU CƠ, TÍNH CHẤT HỆ THỐNG:
Việc các bộ phận có mối quan hệ mật thiết và tạo thành một tổng thể không thể tách rời giống như một thể sinh vật.
-
Định từ
-
1.
생물체와 같이 각 부분이 밀접한 관련을 맺으며 전체를 이루고 있어 따로 떼어 낼 수 없는.
1.
MANG TÍNH HỮU CƠ, MANG TÍNH HỆ THỐNG:
Mang tính chất trong đó các bộ phận có mối quan hệ mật thiết và tạo thành một tổng thể không thể tách rời giống như một thể sinh vật.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
식물을 받치고 뿌리에서 빨아들인 수분이나 양분을 나르며, 잎이나 가지, 열매 등이 붙는 부분.
1.
THÂN CÂY:
Phần đỡ lấy thực vật, nơi cành, lá hay quả bám vào và là bộ phận đưa nước hay chất dinh dưỡng hút từ gốc lên đi khắp các bộ phận của cây.
-
2.
물이나 산 등의 뻗어 나가는 갈래.
2.
JULGI; NHÁNH:
Phần nhỏ hơn, phân chia ra từ cái chính và vẫn nối với cái chính như sông, núi v.v...
-
3.
물이나 산 등의 뻗어 나가는 갈래를 세는 단위.
3.
NHÁNH:
Đơn vị đếm phần nhỏ hơn, phân chia ra từ cái chính và vẫn nối với cái chính như sông, núi v.v...
-
4.
빛이나 불, 물 등이 길게 뻗어 나가는 모양.
4.
TIA:
Hình ảnh ánh sáng, lửa hay nước... tỏa dài ra.
-
5.
빛이나 물, 연기 등이 길게 뻗어 나가는 것을 세는 단위.
5.
TIA:
Đơn vị đếm cái mà ánh sáng, lửa hay nước... tỏa dài ra.
-
6.
어떤 사상이나 행동이 계속 이어져 내려오는 것.
6.
TRUYỀN THỐNG:
Việc tư tưởng hay hành động nào đó được nối tiếp nhau một cách liên tục.
-
7.
어떤 일이나 이야기 등이 진행되는 큰 흐름.
7.
MẠCH:
Dòng chảy lớn xuyên suốt câu chuyện hoặc sự việc nào đó...
-
Danh từ
-
1.
정부에서 쓰는 물건을 사서 각 부서에 나누어 주는 일을 하는 행정 기관.
1.
SỞ CUNG CẤP VẬT DỤNG:
Cơ quan hành chính của chính phủ, làm công việc mua các đồ vật sử dụng trong chính phủ rồi phân phối cho các bộ phận cấp dưới.
-
Danh từ
-
1.
심장의 수축 운동이 비정상적이어서 몸의 각 부위로 피를 충분히 보내지 못해 호흡 곤란 등의 증상이 나타나는 병적인 상태.
1.
BỆNH SUY TIM:
Trạng thái bệnh thể hiện triệu chứng như khó thở vì hoạt động co bóp của tim không hoạt động bình thường, không thể cung cấp đủ máu đến các bộ phận của cơ thể.
-
None
-
1.
몸의 각 부분의 운동에 따라 생기는 감각.
1.
CẢM GIÁC VẬN ĐỘNG:
Cảm giác sinh ra theo sự vận động của các bộ phận cơ thể.
-
Danh từ
-
1.
각 부분과 전체가 밀접한 관계를 맺으며 이루어진 조직체.
1.
THỂ HỮU CƠ:
Tổ chức do các bộ phận và tổng thể có mối quan hệ mật thiết hình thành nên.
-
2.
생물과 같이 여러 물질로 이루어져 그 자체가 생활 기능을 가진 조직체.
2.
THỰC THỂ, CƠ THỂ:
Cấu trúc được tạo thành bởi nhiều loại vật chất và tự bản thân nó có chức năng sống như sinh vật.
-
☆
Danh từ
-
1.
전체가 일정한 원리에 따라 단계적으로 잘 짜여진 것.
1.
TÍNH HỆ THỐNG:
Tính chất mà trong đó toàn thể các bộ phận hoạt động theo một nguyên lý nhất định.
-
☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 물고기 등이 물속에서 나아가기 위해 팔다리나 지느러미를 움직이다.
1.
BƠI, BƠI LỘI, LẶN NGỤP:
Các động vật như người hoặc cá di chuyển chân tay hay các bộ phận như vây để tiến lên trong nước.